The Wall Street Journal
Trust Your Decisions | |
Loại hình | Nhật báo |
---|---|
Hình thức | Báo khổ rộng |
Chủ sở hữu | News Corp (thông qua Dow Jones & Company) |
Người sáng lập |
|
Nhà xuất bản | Almar Latour |
Tổng biên tập | Matt Murray |
Quản lý viên | Karen Miller Pensiero |
Tổng giám đốc | Aaron Kissel |
Opinion editor | Paul A. Gigot |
Photo editor | Lucy Gilmour |
Thành lập | 8 tháng 7 năm 1889 |
Ngôn ngữ | English |
Trụ sở | |
Số lượng lưu hành |
|
ISSN | 0099-9660 |
Số OCLC | 781541372 |
Trang web | www |
The Wall Street Journal (WSJ) là một nhật báo có ảnh hưởng lớn trên thế giới, xuất bản tại Thành phố New York, tiểu bang New York với lượng phát hành trung bình trên 2 triệu bản mỗi ngày trên toàn thế giới (trong năm 2006). Nhiều năm liền, nó là tờ báo có số lượng phát hành lớn nhất của Hoa Kỳ; tuy nhiên, tháng 11 năm 2003, nó nhường vị trí đó cho tờ USA Today. Tờ báo này cũng phát hành ở Châu Á và Châu Âu. Đối thủ chính là một tờ báo tài chính ở London, tờ Financial Times, cũng đã xuất bản ở nhiều nước. The Wall Street Journal sở hữu bởi công ty Dow Jones & Company.
Tờ The Wall Street Journal phát hành lần đầu ở Mỹ và chuyên viết về kinh doanh và tài chính—tên của nó bắt nguồn từ phố Wall, con đường ở Thành phố New York là trái tim của trung tâm tài chính này. Nó đã được in liên tục từ khi ra đời từ ngày 8 tháng 7 năm 1889, do Charles Dow, Edward Jones và Charles Bergstresser sáng lập nên. Nó đã được nhận giải thưởng Pulitzer 29 lần, tham khảo 2003[2] và giải thưởng Pulitzer 2004[3] vì chất lượng giải thích trong bài báo.
Thuở ban đầu đến nay
[sửa | sửa mã nguồn]Dow Jones & Company được phát hành vào năm 1882 bởi các phóng viên Charles Dow, Edward Jones và Charles Bergstresser. Jones converted the small Customers' Afternoon Letter into The Wall Street Journal, xuất bản lần đầu năm 1889,[4] và bắt đầu dịch vụ phát tờ báo này qua đường điện thoại. Nó đã đề cao the Jones 'Average', phát hành cổ phiếu lần đầu trên Sàn giao dịch chứng khoán New York
Nhà báo Clarence Barron nắm quyền kiểm soát công ty vào năm 1902; tổng phát hành quanh quẩn ở con số khoảng 7000 nhưng sau đó lên đến 50000 bản vào cuối năm 1920
Phiên bản internet của tờ báo này là, The Wall Street Journal Online xuất hiện năm 1996. Năm 2003, Dow Jones bắt đầu hợp nhất tờ báo thành...
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- The Wall Street Journal châu Âu
- The Wall Street Journal châu Á
- The Wall Street Journal bản đặc biệt
- OpinionJournal.com
- Thời báo Tài chính(Financial Times)
- Tạp chí Barron (Barron's Magazine)
- Tạp chí kinh tế Viễn Đông (Far Eastern Economic Review)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “News Corporation 2019 Annual Report on Form 10-K”. U.S. Securities and Exchange Commission. 13 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2022.
- ^ giải Pulitzer năm 2003 nhận được ngày 19 tháng 8 năm 2006.
- ^ giải thưởng Pulitzer 2004 nhận được ngày 19 tháng 8 năm 2006.
- ^ DOW JONES HISTORY - THE LATE 1800s 2006 Dow Jones & Company, Inc. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2006.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về The Wall Street Journal. |
Hội đồng quản trị | Rupert Murdoch · José María Aznar · Natalie Bancroft · Chase Carey · David DeVoe · Arthur Siskind · Rod Eddington · Andrew Knight · James Murdoch · Lachlan Murdoch · Rod Paige · Thomas Perkins · Việt Đinh · John L. Thornton |
---|---|
Báo chí, tạp chí và website của Công ty Dow Jones | All Things Digital · Barron's · Financial News · MarketWatch.com · SmartMoney · Vedomosti · The Wall Street Journal · The Wall Street Journal Asia · The Wall Street Journal Europe · WSJ. · Factiva · Dow Jones Newswires · Dow Jones Indexes (10%) Dow Jones Local Media Group |
Những tờ báo khác | News International (The Times · The Sunday Times · The Sun · News of the World) News Limited (The Australian · Daily Telegraph · Herald Sun · Sunday Herald Sun · Courier Mail · The Sunday Mail (Brisbane) · The Advertiser · The Sunday Times (Western Australia) · The Mercury · Northern Territory News · mX · Cumberland-Courier Community Newspapers (NSW) · Leader Community Newspapers (Victoria) · Quest Community Newspapers (Queensland) · Messenger Newspapers (South Australia) · Community Newspaper Group (Western Australia) · Sun (Northern Territory) newspapers · Regional and rural newspapers) The Daily · New York Post · Papua New Guinea Post-Courier |
Fox (Điện ảnh) | 20th Century Fox · 20th Century Fox Animation · 20th Century Fox Television · 20th Television · Fox 21 · Blue Sky Studios · Fox Faith · Fox Searchlight Pictures · Fox Studios Australia · Fox Television Studios · Fox Telecolombia · Shine Group (Kudos · Princess Productions · Reveille Productions · Shine) |
Truyền hình tại Mỹ | |
Truyền hình cáp tại Mỹ | Big Ten Network (49%) · Fox Business Network · Fox College Sports · Fox Movie Channel · Fox News Channel · Fox Reality Channel · Fox Soccer Channel · Fox Deportes · FSN · Fuel TV · FX · National Geographic Channel (50%) · National Geographic Wild · Speed Channel · SportSouth |
Truyền hình vệ tinh và truyền hình ngoài nước Mỹ | B1 TV (12.5%) · BSkyB (39.1%) · Fox Turkey · bTV · Fox televizija (49.0%) · Foxtel (25%) · Imedi Media Holding · Phoenix Television (17.6%) · Sky Deutschland (49.90%) · Sky Italia · Sky Network Television (44%) · STAR TV · Tata Sky (15%) · Hathway (22%) · ESPN Star Sports (50%) · Asianet Communications Limited (81%) · Premier Media Group (50%) |
Fox International Channels | Fox · Fox Asia · Fox Life · Fox HD · Fox Life HD · Fox Crime · Fox Crime Asia · FX · FX Asia · Fox History & Entertainment · Fox Next · Fuel TV · Fox Sports · Speed · Fox Retro · Cult · Next:HD · BabyTV · National Geographic Channel · National Geographic Channel HD · Nat Geo Wild · Nat Geo Wild HD · National Geographic Adventure · Nat Geo Music · tvN · STAR World · STAR Movies · Fox Family Movies Asia · Channel V · |
Nhà xuất bản HarperCollins | Mỹ: Amistad · Avon · Caedmon · Ecco · Greenwillow · Harper · Harper Perennial · HarperOne · I Can Read! · It · Joanna Cotler · Katherine Tegan · Laura Gerringer · Morrow · Rayo · Zondervan · Anh: Collins · Collins Bartholomew · Fourth Estate · The Friday Project · Blue Door · Thorsons/Element · Voyager · Úc: Angus & Robertson |
Khác | 20th Century Fox Home Entertainment · Brisbane Broncos (68.87%) · Fox Family Fun · News Corp Digital Media · The Fox Nation · Fox News Radio · IGN · Melbourne Storm · National Rugby League (50%) · NDS (49%) · News Outdoor · Fox International Channels Italy (50%) · STAR DEN (50%) · Myspace · Hulu1 |
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.