Villers-le-Bouillet
Villers-le-Bouillet | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí tại Bỉ | |
Quốc gia | Bỉ |
Cộng đồng | Cộng đồng Pháp ngữ |
Vùng | Wallonie |
Tỉnh | Liège |
Quận hành chính | Huy |
Thủ phủ | Villers-le-Bouillet |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Collignon (PS) |
• Đảng chính phủ | PS-Ecolo |
Dân số (2018-01-01)[1] | |
• Tổng cộng | 6.503 |
Múi giờ | UTC+1 |
Mã bưu chính | 4530 |
Mã vùng | 085 |
Trang web | www.villers-le-bouillet.be |
Villers-le-Bouillet là một đô thị ở tỉnh Liege. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 Villers-le-Bouillet có dân số 6.051 người. Tổng diện tích là 32,71 km² với mật độ dân số là 185 người trên mỗi km².
Các đô thị của tỉnh Liège | |
---|---|
Huy | |
Liège | Ans · Awans · Aywaille · Bassenge · Beyne-Heusay · Blegny · Chaudfontaine · Comblain-au-Pont · Dalhem · Esneux · Flémalle · Fléron ·
Grâce-Hollogne · Herstal · Juprelle · Liège · Neupré · Oupeye · Saint-Nicolas · Seraing · Soumagne · Sprimont · Trooz · Visé |
Verviers | Amel · Aubel · Baelen · Büllingen · Burg-Reuland · Bütgenbach · Dison · Eupen · Herve · Jalhay · Kelmis · Lierneux · Limbourg · Lontzen · Malmedy · Olne · Pepinster · Plombières · Raeren · Sankt Vith · Spa · Stavelot · Stoumont · Theux · Thimister-Clermont · Trois-Ponts · Verviers · Waimes · Welkenraedt |
Waremme |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Wettelijke Bevolking per gemeente op 1 januari 2018”. Truy cập 9 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Villers-le-Bouillet. |
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.