Tần số cực cao
| ||||||||
|
Tần số cực cao (UHF) là dải tần số vô tuyến nằm trong khoảng 300 MHz tới 3 GHz (3,000 MHz), còn được gọi là băng tần decimet hay sóng decimet do bước sóng của UHF nằm trong khoảng 1 tới 10 decimet (10 cm tới 1 m).
Đặc tính, ưu điểm và nhược điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Thu phát tín hiệu vô tuyến và TV kiểu điểm-điểm bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Chẳng hạn như độ ẩm không khí, gió mặt trời, vật cản vật lý (núi, tòa nhà), thời gian trong ngày đều ảnh hưởng tới việc truyền dẫn tín hiệu và gây suy giảm tín hiệu tại điểm thu. Độ ẩm không khí hấp thụ một phần năng lượng của mọi loại sóng vô tuyến. Khí quyển hấp thụ một phần năng lượng làm suy hao cường độ tín hiệu khi truyền đi xa. Tần số càng cao thì suy hao khi truyền qua môi trường khí quyển càng lớn. Các tín hiệu TV dùng tần số UHF nói chung thường bị suy hao bởi độ ẩm không khí lớn hơn so với các băng tần thấp hơn, chẳng hạn như tín hiệu TV dùng VHF. Tầng điện ly có thể phản xạ một số sóng vô tuyến, giúp sóng vô tuyến truyền đi xa hơn, điều này được gọi là truyền dẫn sóng trời, các tần số nhỏ hơn như LF, HF... thường dùng chế độ sóng trời. Tín hiệu truyền hình UHF không dùng chế độ sóng trời này, nên khoảng cách thu phát nhỏ hơn so với HF hay LF.
Ưu điểm chính của truyền dẫn UHF là anten nhỏ gọn, vì bước sóng UHF nhỏ, nên kích thước anten có thể so sánh được với bước sóng. Các anten nhỏ hơn có thể được dùng cho các băng tần cao hơn.
Nhược điểm chính của UHF là khoảng cách thu phát ngắn, thường trong tầm nhìn thẳng giữa anten trạm phát truyền hình và anten thu của khách hàng.
UHF được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống vô tuyến hữu tuyến và điện thoại không dây có anten thu phát gần nhau. Các hệ thống này không truyền đi xa được nên không gây nhiễu với hệ thống cục bộ khác. Một số dịch vụ thông tin liên lạc thương mại và công cộng cũng dùng UHF. Các dịch vụ dân sự chẳng hạn như GMRS, PMR446, UHF CB, 802.11b ("WiFi"), các mạng di động GSM và UMTS. Nếu muốn truyền tín hiệu UHF đi xa thì cần phải có các trặm lặp.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách trạm phát sóng truyền hình analog tại Việt Nam
- Số hóa truyền hình tại Việt Nam
- Bluetooth
- Kênh 37
- UHF CB
- Tần số rất cao
- Wi-Fi
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- U.S. cable television channel frequencies
- TVTower.com – Commercial Television Frequencies
- Tomislav Stimac, "Definition of frequency bands (VLF, ELF... etc.)". IK1QFK Home Page (vlf.it).
← tần số cao hơn bước sóng dài hơn → Tia Gamma · Tia X · Tia cực tím · Nhìn thấy được · Hồng ngoại · Bức xạ Terahertz · Vi ba · Vô tuyến | |
Nhìn thấy được (quang học) | |
Vi ba | |
Vô tuyến | |
Các loại bước sóng |
Chủ đề phát thanh truyền hình tương tự | |
---|---|
Hệ thống | 180 dòng · 405 dòng (Hệ thống A) · 441 dòng · Hệ thống B (còn gọi là G và H) · Hệ thống M · 819 dòng (Hệ thống E) |
Hệ màu | |
Video | Sườn sau và Sườn trước · Độ tối · Thành phần màu · Sóng mang màu · Lóe màu · Mạch triệt màu · TV màu · Video tổng hợp · Khung hình (video) · Tốc độ quét mành · Khoảng xóa dòng · Độ chói · Xóa tương tự danh định · Quét quá · Quét mành · Vùng an toàn · Dòng phân giải · Khoảng xóa dọc · Mạch cắt đỉnh trắng |
Âm thanh | Âm thành truyền hình đa kênh · NICAM · Đồng bộ với âm thanh · Zweikanalton |
Điều chế | Điều chế tần số · Điều chế biên độ cầu phương · Điều chế băng cạnh sót (VSB) |
Truyền dẫn | Bộ khuếch đại · Anten · Bộ khuếch đại hốc · Tăng ích vi sai · Pha vi sai · Bộ phối hợp · Anten lưỡng cực · Tải giả · Bộ trộn tần số · Sóng tải phách âm thanh · Trung tầm · Công suất đầu ra của máy phát TV tương tự · Nâng tần cao · Sóng mang còn dư · Hệ thống tách âm thanh · Máy phát đổi tầng · Truyền hình chỉ thu · Máy phát hình · Truyền hình mặt đất · Trạm máy phát Transposer |
Tần số & Băng tần | |
Truyền lan | Góc chúc búp sóng · Méo dạng · Chỗ lồi Trái đất · Cường độ trường trong không gian tự do · Hiệu ứng lưỡi dao · Tạp âm (điện tử) · Null fill · Suy hao đường truyền · Giản đồ hướng · Skew · Nhiễu truyền hình · |
Phân tích tín hiệu | Máy đo méo · Máy đo cường độ trường · Vectorscope · Tín hiệu VIT · Xung tham chiếu không |
Nhiễu | Loang chấm · Bóng ma · Thanh Hanover · Sparklies |
Lịch sử |
| |
---|---|---|
Người tiên phong |
| |
Môi trường |
| |
Ghép kênh |
| |
Khái niệm |
| |
Loại mạng |
| |
Mạng đáng chú ý |
Mặt đất |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vệ tinh |
| ||||||||||||
Codec | AAC • AMR-WB+ • HE-AAC • Âm thanh lớp II MPEG-1 | ||||||||||||
Tín hiệu sóng mang con | AMSS • DirectBand • PAD • RDS/RBDS • SCA/SCMO | ||||||||||||
|
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.