Truy Bác
Kiểu hành chính | Địa cấp thị |
Quận hành chính | Trương Điếm (36°47′B 118°3′Đ / 36,783°B 118,05°Đ) |
Diện tích | 5.938 km² |
Dân số | 4.149.900 |
GDP - Tổng - Đầu người |
¥164,5 tỷ (2006) ¥ |
Các dân tộc chính | Hán |
Các đơn vị cấp huyện | 8 |
Các đơn vị cấp hương | |
Bí thư Thành ủy | |
Thị trưởng | Lưu Huệ Yến (刘慧晏) |
Mã vùng | 533 |
Mã bưu chính | |
Đầu Biển số xe | 鲁C |
Truy Bác (chữ Hán: 淄博; bính âm: Zībó) là một địa cấp thị ở trung tâm tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Truy Bác giáp tỉnh lỵ Tế Nam về phía tây, Lai Vu và Thái An về phía tây nam, Lâm Nghi về phía nam, Duy Phường về phía đông, Đông Dinh về phía đông bắc, và Tân Châu về phía bắc.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Địa cấp thị Truy Bác quản lý 8 đơn vị cấp huyện, bao gồm 5 khu và 3 huyện.
- Trương Điếm khu (张店区)
- Truy Xuyên khu (淄川区)
- Bác Sơn khu (博山区)
- Lâm Truy khu (临淄区)
- Chu Thôn khu (周村区)
- Hoàn Đài huyện (桓台县)
- Cao Thanh huyện (高青县)
- Nghi Nguyên huyện (沂源县)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Zibo tại Wikimedia Commons
- Trang web chính quyền Truy Bác Lưu trữ 2008-04-26 tại Wayback Machine
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc | |
---|---|
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu. | |
Ghi chú: không bao gồm các đặc khu hành chính và khu vực Đài Loan. Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》 |
| ||
Tế Nam | ||
Thanh Đảo | ||
Truy Bác | ||
Tảo Trang | ||
Đông Dinh | ||
Yên Đài | ||
Duy Phường | ||
Tế Ninh | ||
Thái An | ||
Uy Hải | ||
Nhật Chiếu | ||
Lâm Nghi | ||
Đức Châu | ||
Tân Châu | ||
Hà Trạch | ||
Liêu Thành |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Truy Bác. |
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.