Sắt(II) chlorat
Sắt(II) chlorat | |
---|---|
Tên khác | Ferơ chlorat Sắt đichlorat Sắt(II) chlorat(V) Ferrum(II) chlorat Ferrum(II) chlorat(V) Ferrum đichlorat Ferrum đichlorat(V) Sắt đichlorat(V) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Fe(ClO3)2 |
Khối lượng mol | 222,7488 g/mol |
Bề ngoài | dung dịch không màu và đôi khi chuyển sang màu vàng |
Khối lượng riêng | không rõ |
Điểm nóng chảy | không rõ |
Điểm sôi | không rõ |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | ổn định kém |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Sắt(III) chlorat Sắt(II) perchlorat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Sắt(II) chlorat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Fe(ClO3)2. Nó chỉ tồn tại trong dung dịch, và dung dịch của nó không màu, đôi khi chuyển sang màu vàng.[1][2]
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Sắt(II) chlorat có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch sắt(II) sunfat tác dụng với bari chlorat:[3]
- FeSO4 + Ba(ClO3)2 → Fe(ClO3)2 + BaSO4↓
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]Sắt(II) chlorat rất không ổn định, rất dễ bị oxy hóa thành sắt(III) chlorat.[3] Nếu đun nóng nhẹ dung dịch, nó sẽ phân hủy; đồng thời, muối kiềm của sắt(III) chlorat sẽ kết tủa.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 《无机化合物的性质表解》.商务出版社.1957, tr. 45, 氯酸亚铁.
- ^ a b Handbuch der Anorganischen Chemie (Abegg, R. (Richard), 1869-1910; Auerbach, Felix, 1856-1933), trang B 47. Truy cập 15 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b Ferrous chlorate, Fe(ClO3)2 trên atomistry.com
Hợp chất sắt | |||
---|---|---|---|
Fe(-II) | |||
Fe(0) | |||
Fe(I) |
| ||
Fe(0,II) | |||
Fe(II) |
| ||
Fe(0,III) | |||
Fe(II,III) |
| ||
Fe(III) |
| ||
Fe(IV) |
| ||
Fe(V) |
| ||
Fe(VI) | ((Ferrat)) |
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.