Phong Trạch
Phong Trạch 丰泽区 | |
---|---|
— Khu — | |
Một góc Phong Trạch | |
![]() Vị trí của khu | |
Vị trí tại Phúc Kiến | |
Tọa độ: 24°53′16″B 118°37′43″Đ / 24,88778°B 118,62861°Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Phúc Kiến |
Địa cấp thị | Tuyền Châu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 126,5 km2 (488 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 458.000 |
• Mật độ | 360/km2 (940/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 362000 |
Trang web | http://www.qzfz.gov.cn |
Phong Trạch (tiếng Trung: 丰澤, Hán Việt: Phong Trạch) là một quận thuộc thành phố Tuyền Châu, tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc. Quận này có diện tích 132 km², dân số 160.000 người, mã số bưu chính 362000. Quận Phong Trạch có 8 nhai đạo và 71 khu xã.
Khu | ||
---|---|---|
Huyện cấp thị | ||
Huyện | ||
Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện Phúc Kiến |
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
Phúc Châu | Cổ Lâu • Đài Giang • Thương Sơn • Mã Vĩ • Tấn An • Trường Lạc • Phúc Thanh • Mân Hầu • Mân Thanh • Vĩnh Thái • Liên Giang • La Nguyên • Bình Đàm | |
Hạ Môn | ||
Bồ Điền | ||
Tam Minh | ||
Tuyền Châu | ||
Chương Châu | Hương Thành • Long Văn • Long Hải • Trường Thái • Vân Tiêu • Chương Phố • Chiếu An • Đông Sơn • Nam Tĩnh • Bình Hòa • Hoa An | |
Nam Bình | Kiến Dương • Diên Bình • Thiệu Vũ • Vũ Di Sơn • Kiến Âu • Thuận Xương • Phố Thành • Quang Trạch • Tùng Khê • Chính Hòa | |
Long Nham | ||
Ninh Đức | ||
Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện Phúc Kiến |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.