Philippos III của Macedonia
Philippos III Φίλιππος Γ' | |
---|---|
Quốc vương Macedonia, Pharaon Ai Cập, Quốc vương Ba Tư | |
Quốc vương Ba Tư | |
Nhiệm kỳ 323–317 TCN | |
Tiền nhiệm | Alexander III |
Kế nhiệm | Alexander IV |
Đồng trị vì | Alexander IV |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 359 TCN |
Mất | |
Ngày mất | tháng 10, 317 TCN |
Nơi mất | Vương quốc Macedonia |
An nghỉ | Lăng mộ hoàng gia Macedonia, Vergina |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Philippos II của Macedonia |
Thân mẫu | Philinna |
Anh chị em | Alexandros Đại đế, Cleopatra của Macedonia, Thessalonike của Macedonia |
Gia tộc | nhà Argead |
Nghề nghiệp | chính khách |
Tôn giáo | tôn giáo Hy Lạp cổ |
Quốc tịch | Vương quốc Macedonia |
Thời kỳ | thời kỳ Hy Lạp hóa |
Philippos III Arrhidaeus (Tiếng Hy Lạp; Φίλιππος Γ' ὁ Ἀρριδαῖος, khoảng 358 TCN[1] - 25 tháng 12 năm 317 TCN) là vua của Vương quốc Macedonia từ 10 tháng 6 năm 323 TCN cho đến khi qua đời, là con trai của vua Philippos II của Macedonia và Philinna của Larissa, có thể là vũ nữ Thessalia, và là một người anh trai cùng cha khác mẹ của vua Alexandros Đại đế. Arhideaus là tên được đặt khi ông sinh ra, Philippos là Vương hiệu khi ông được phong vương.
Theo lời kể của Plutarch, ông trở thành người đần độn và động kinh sau khi bị vợ thứ tư của vua cha Philippos II, hoàng hậu Olympias đầu độc hụt với ý định dọn đường cho con bà là Hoàng tử Alexandros lên ngai vàng. Dù vậy, đây có thể là tin đồn nhảm, và không có bằng chứng nào cho thấy Hoàng hậu Olympias đã hảm hại ông. Quốc vương Alexandros Đại Đế thì rất yêu mến ông, thường đưa ông đi theo trong những cuộc chinh chiến của mình, nhằm bảo vệ ông, đồng thời tránh trường hợp những kẻ phản nghịch sẽ nhân danh "tôn phò vua Philippos III" mà tìm cách lật đổ vua Alexandros Đại Đế.
Vào năm 323 TCN, Quốc vương Alexandros Đại Đế yểu mệnh qua đời tại xứ Babylon. Một vài tướng lĩnh của Quân đội Macedonia ở châu Á đã tấn phong ông làm tân Quốc vương. Dù vậy, ông chỉ Quốc vương là bù nhìn, và những danh tướng quyền uy chiếm đoạt quyền bính. Ông cùng làm vua với ấu chúa Alexandros IV - con trai của cố vương Alexandros Đại Đế.[2] Cuộc đời và triều đại của ông kéo dài không được bao lâu.
Hố Ariadeaus trên Mặt Trăng đã được đặt tên theo ông.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Debra Skelton, Pamela Dell, Empire of Alexander the Great, Infobase Publishing, 2005. ISBN 0816055645.
- The Encyclopedia Americana, Tập 21, Americana Corp., 1977. ISBN 0717201082.
- Smith, William (editor); Dictionary of Greek and Roman Biography and Mythology, "Arrhidaeus (1)" Lưu trữ 2005-10-26 tại Wayback Machine,
"Eurydice (3)" Lưu trữ 2005-12-31 tại Wayback Machine, Boston, (1867)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Livius.org: Arridaeus Lưu trữ 2009-11-24 tại Wayback Machine by Jona Lendering
- Wiki Classical Dictionary: Arrhidaeus Lưu trữ 2005-10-26 tại Wayback Machine
- Page about coinage during his reign
- An archaeological report about his grave and remains Lưu trữ 2010-10-21 tại Wayback Machine
- A National Geographic article about the group of tombs, one of which is now said to be his (April 2008)
Argead | Karanos · Koinos · Tyrimmas · Perdiccas I · Argaeos I · Philippos I · Aeropos I · Alcetas I · Amyntas I · Alexandros I · Alcetas II · Perdiccas II · Archelaos I · Crateuas · Orestes và Aeropos II · Archelaos II · Amyntas II · Pausanias · Argaeos II · Amyntas III · Alexandros II · Perdiccas III · Amyntas IV · Philippos II · Alexandros Đại đế · Philippos III · Alexandros IV | |
---|---|---|
Nhiếp chính | ||
Antipatros | ||
Antigonos | ||
Không triều đại |
Các vị vua của Ba Tư | |
---|---|
Đế quốc Mada | |
Nhà Achaemenes | Achaemenes • Teispes • Ariaramnes • Cyrus I • Arsames • Cambyses I • Cyrus II · Cambyses II · Smerdis · Darius I · Xerxes I · Artaxerxes I · Xerxes II · Sogdianus · Darius II · Artaxerxes II · Artaxerxes III · Arses · Darius III |
Thuộc Macedonia | |
Nhà Seleukos | |
Nhà Arsaces | Arsaces I · Tiridates I · Arsaces II · Phriapatius · Phraates I · Mithridates I · Phraates II · Artabanus I · Mithridates II · Gotarzes I · Orodes I · Sanatruces · Phraates III · Mithridates III · Orodes II · Phraates IV · Tiridates II · Phraates V · Musa · Orodes III · Vonones I · Artabanus II · Tiridates III · Vardanes I · Gotarzes II · Sanabares · Vonones II · Vologases I · Vardanes II · Vologases II · Pacorus II · Artabanus III · Vologases III · Osroes I · Mithridates IV · Vologases IV · Osroes II · Vologases V · Vologases VI · Artabanus IV |
Nhà Sassanid | Ardashir I · Shapur I · Hormizd I · Bahram I · Bahram II · Bahram III · Narseh · Hormizd II · Adhur Narseh · Shapur II · Ardashir II · Shapur III · Bahram IV · Yazdegerd I · Bahram V · Yazdegerd II · Hormizd III · Peroz I · Balash · Kavadh I · Djamasp · Khosrau I · Hormizd IV · Khosrau II · Bahram VI Chobin · Bistam · Hormizd V · Khosrau II · Kavadh II · Ardashir III · Peroz II · Shahrbaraz · Purandokht · Hormizd VI · Yazdegerd III |
Nhà Ghaznavid | Alptigin · Sebuktigin · Ismail · Mahmud · Mohammed · Mas'ud I · Mohammed · Modud · Mas'ud II · Abu'l-Hasan Ali · Abu Mansur Abder Rashid · Toghril el Malun · Abu Shaja Ferrukhzad · Abu Mozaffer Ibrahim · Mas'ud III · Shirzad · Arslan · Bahram · Khosru I · Khosru II |
Nhà Seljuk | Toghrul Beg • Alp Arslan • Malik Shah • Mahmud I • Barkiyaruq • Malik Shah II • Mehmed I • Ahmed Sanjar • Mahmud II • Dawud • Toghrul II • Mesud I • Malik Shah III • Mehmed II • Arslan Shah • Toghrul III |
Nhà Khwarezm-Shah | Muhammad I • Atsiz • Il-Arslan • Tekish • Sultan • Muhammad II • Mingburnu |
Nhà Y Nhĩ Hãn | Húc Liệt Ngột · A Bát Ha · Thiếp Cổ Điệt Nhi · A Lỗ Hồn · Hải Hợp Đô · Bái Đô · Hợp Tán · Hoàn Giả Đô • Bất Tái Nhân · A Nhân Ba · Mộc Tát · Ma Hợp Mã |
Nhà Timur | Timur Lenk · Pir Muhammad · Shah Rukh · Babur Ibn-Baysunkur · Shah Mahmud · Ibrahim · Sultan Sa'id · Yadigar Muhammad · Husayn Bayqarah · Badi' al-Zaman · Muzaffar Husayn |
Nhà Safavid | Ismail I · Tahmasp I · Ismail II · Mohammed Khodabanda · Abbas I · Safi · Abbas II · Suleyman I · Soltan Hosein · Tahmasp II · Abbas III · |
Nhà Afshar | Nader Shah · Adil Shah · Ebrahim Afshar · Shah Rukh |
Nhà Zand | Karim Khan · Abol Fath Khan · Ali Murad Khan · Mohammad Ali Khan · Sadiq Khan · Ali Murad Khan · Jafar Khan · Lotf Ali Khan |
Nhà Qajar | |
Nhà Pahlavi |
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.