Lithi sulfat
Lithi sunfat | |
---|---|
![]() Lithi sunfat | |
Danh pháp IUPAC | Lithium sulfate |
Tên khác | Lithium sulphate |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số RTECS | OJ6419000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Li2SO4 |
Khối lượng mol | 109,9456 g/mol (khan) 127,96088 g/mol (1 nước) |
Bề ngoài | Tinh thể rắn trắng, hút ẩm |
Khối lượng riêng | 2,221 g/cm³ (khan) 2,06 g/cm³ (1 nước) |
Điểm nóng chảy | 859 °C (1.132 K; 1.578 °F) |
Điểm sôi | 1.377 °C (1.650 K; 2.511 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 1 nước: 34.9 g/100 mL (25 ℃) 29.2 g/100 mL (100 ℃) |
Độ hòa tan | tan tuyệt đối trong etanol, axeton và pyridin |
MagSus | -40,0·10-6 cm³/mol |
Chiết suất (nD) | 1,465 (dạng β) |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Lithi sunfat là một muối vô cơ màu trắng với công thức hóa học là Li2SO4. Hợp chất này là muối của nguyên tố lithi với axit sulfuric.
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Lithi sunfat được sử dụng để điều trị rối loạn lưỡng cực.
Lithi sunfat được nghiên cứu như là một hợp chất thành phần tiềm năng của kính dẫn điện ion. Những tấm màng phim trong suốt là một chủ đề được khảo sát rất nhiều khi chúng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như tấm pin mặt trời và tiềm năng cho một loại pin mới. Trong các ứng dụng này, điều quan trọng là phải có hàm lượng lithi cao; Li₂O·B₂O₃ thường khó thu được với nồng độ lithi cao và khó giữ được vì nó có tính hút ẩm cao. Với việc bổ sung lithi sunfat vào hỗn hợp, thủy tinh có lithi tinh khiết có thể được sản xuất. Hầu hết các màng dẫn ion trong suốt hiện nay đều được làm từ chất dẻo hữu cơ, và nó sẽ là lý tưởng nếu một loại kính vô cơ vô cơ có giá thành không cao có thể được phát triển.[1]
Lithi sunfat đã được thử nghiệm như một chất phụ gia cho xi măng Portland để tăng tốc độ đông cứng của xi măng và đạt được kết quả tích cực. Hợp chất này có tác dụng thúc đẩy nhanh phản ứng hydrat hóa, làm giảm thời gian đông cứng. Tuy nhiên, việc giảm thời gian đông cứng này đặt ra một mối quan tâm mới là liệu độ cứng của sản phẩm cuối cùng, nhưng sau khi kiểm tra, xi măng poocxi có chứa hợp chất thành phần lithi sunfat chất lượng không hề bị suy giảm.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ E. I. Chemists; M. A. Karakassides; G. D. Chryssikos. A Vibrational Study of Lithium Sulfate Based Fast Ionic Conducting Borate Glasses. J. Phys. Chem. 1986, 90, 4528–4533.
- ^ Yuhai D.; Changing Z.; Xiaosheng W. Influence of lithium sulfate addition on the properties of Portland cement paste. Construction and Building 2014, 50, 457–462.
H 2SO 4 |
He | ||||||||||||||||||||
Li 2SO 4 |
BeSO 4 |
B 2S 2O 9 -BO3 +BO3 |
esters ROSO− 3 (RO) 2SO 2 +CO3 +C2O4 |
(NH 4) 2SO 4 [N 2H 5]HSO 4 (NH 3OH) 2SO 4 NOHSO4 +NO3 |
HOSO4 | +F | Ne | ||||||||||||||
Na2SO4 NaHSO4 |
MgSO4 | Al2(SO4)3 Al2SO4(OAc)4 |
Si | +PO4 | SO2− 4 HSO3HSO4 (HSO4)2 +SO3 |
+Cl | Ar | ||||||||||||||
K2SO4 KHSO4 |
CaSO4 | Sc2(SO4)3 | TiOSO4 | VSO4 V2(SO4)3 VOSO4 |
CrSO4 Cr2(SO4)3 |
MnSO4 | FeSO4 Fe2(SO4)3 |
CoSO4 Co2(SO4)3 |
NiSO4 Ni2(SO4)3 |
CuSO4 Cu2SO4 [Cu(NH3)4(H2O)]SO4 |
ZnSO4 | Ga2(SO4)3 | Ge | As | +SeO3 | Br | Kr | ||||
RbHSO4 Rb2SO4 |
SrSO4 | Y2(SO4)3 | Zr(SO4)2 | Nb2O2(SO4)3 | MoO(SO4)2 MoO2(SO4) |
Tc | Ru(SO4)2 | Rh2(SO4)3 | PdSO4 | Ag2SO4 AgSO4 |
CdSO4 | In2(SO4)3 | SnSO4 Sn(SO4)2 |
Sb2(SO4)3 | Te | +IO3 | Xe | ||||
Cs2SO4 CsHSO4 |
BaSO4 | * | Lu2(SO4)3 | Hf | Ta | WO(SO4)2 | Re2O5(SO4)2 | OsSO4 Os2(SO4)3 Os(SO4)2 |
IrSO4 Ir2(SO4)3 |
Pt2(SO4)54– | AuSO4 Au2(SO4)3 |
Hg2SO4 HgSO4 |
Tl2SO4 Tl2(SO4)3 |
PbSO4 Pb(SO4)2 |
Bi2(SO4)3 | PoSO4 Po(SO4)2 |
At | Rn | |||
Fr | RaSO4 | ** | Lr | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |||
* | La2(SO4)3 | Ce2(SO4)3 Ce(SO4)2 |
Pr2(SO4)3 | Nd2(SO4)3 | Pm2(SO4)3 | Sm2(SO4)3 | EuSO4 Eu2(SO4)3 |
Gd2(SO4)3 | Tb2(SO4)3 | Dy2(SO4)3 | Ho2(SO4)3 | Er2(SO4)3 | Tm2(SO4)3 | Yb2(SO4)3 | |||||||
** | Ac2(SO4)3 | Th(SO4)2 | Pa | U2(SO4)3 U(SO4)2 UO2SO4 |
Np(SO4)2 | Pu(SO4)2 | Am2(SO4)3 | Cm2(SO4)3 | Bk | Cf2(SO4)3 | Es | Fm | Md | No |
Hợp chất lithi | |
---|---|
Hợp chất lithi vô cơ |
|
Hợp chất Lithi hữu cơ |
|
Khoáng vật Lithi |
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.