For faster navigation, this Iframe is preloading the Wikiwand page for Japan Soccer League Cup.

Japan Soccer League Cup

Japan Soccer League Cup là giải đấu cúp liên đoàn ban đầu dành cho các đội bóng ở hạng đấu cao nhất bóng đá Nhật Bản trước khi thành lập J. League và sự ra đời cup của nó. Giải lần đầu được tổ chức năm 1973, nhưng không phải là giải thường niên cho tới năm 1976.

JSL Cup bao gồm các câu lạc bộ đến từ cả Hạng Nhất và Hạng Hai. Thể thức cũng khác nhau; có khi thì các câu lạc bộ thi đấu theo các bảng nhỏ có lần thì đấu loại trực tiếp. Khi thời gian thi đấu thay đổi vào năm 1985, cúp vẫn chỉ thi đấu trong một năm dương lịch, điều này vẫn giữ cho đến khi thành lập J. League.

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vô địch Tỉ số Á quân Sân vận động
1973 Towa Real Estate (chia sẻ) 1-1 Yanmar Diesel (chia sẻ) Sân vận động Quốc gia Nishigaoka, Tokyo
1976 Hitachi 1-0 Công nghiệp Eidai Sân vận động Olympic Quốc gia, Tokyo
1977 Điện Furukawa 4-0 Yanmar Diesel Sân vận động Olympic Quốc gia, Tokyo
1978 Mitsubishi Motors 2-1 Công nghiệp Fujita Sân vận động Kanko, Okayama
1979 Yomiuri FC 3-2 Điện Furukawa Sân vận động Nagai, Osaka
1980 Nippon Kokan 3-1 Hitachi Sân vận động Nagai, Osaka
1981 Mitsubishi Motors (chia sẻ) 4-4 Toshiba (chia sẻ) Utsunomiya Soccer Field, Utsunomiya
1982 Điện Furukawa 3-2 Yanmar Diesel Sân vận động Điền kinh Shizuoka, Shizuoka
1983 Yanmar Diesel 1-0 Nissan Motors Sân vận động Midorigaoka Kofu, Kofu
1984 Yanmar Diesel 3-0 Toshiba Sân vận động Komazawa, Tokyo
1985 Yomiuri FC 2-0 Nissan Motors Sân vận động Bóng đá Toyohashi, Toyohashi
1986 Điện Furukawa 4-0 Nissan Motors Sân vận động Điền kinh Mizuho, Nagoya
1987 Nippon Kokan 3-0 Sumitomo Sân vận động Điền kinh Mizuho, Nagoya
1988 Nissan Motors 3-0 Toshiba Sân vận động Yokkaichi, Yokkaichi
1989 Nissan Motors 1-0 Yamaha Motors Sân vận động Bóng đá Toyohashi, Toyohashi
1990 Nissan Motors 3-1 Điện Furukawa Sân vận động Điền kinh Mizuho, Nagoya
1991 Yomiuri FC 4-3 Honda Giken Sân vận động Điền kinh Mizuho, Nagoya

Thành tích theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các câu lạc bộ tính theo tên hiện tại, hoặc tên cuối cùng trước khi giải thể (được in nghiêng).

Câu lạc bộ Vô địch Á quân Năm vô địch Năm á quân
Yokohama F. Marinos 3 3 1988, 1989, 1990 1983, 1985, 1986
JEF United Chiba 3 2 1977, 1982, 1986 1979, 1990
Cerezo Osaka 3 2 1973 (chia sẻ), 1983, 1984 1977, 1982
Tokyo Verdy 3 0 1979, 1985, 1991
Urawa Red Diamonds 2 0 1978, 1981 (chia sẻ)
NKK SC 2 0 1980, 1987
Shonan Bellmare 1 1 1973 (chia sẻ) 1978
Kashiwa Reysol 1 1 1976 1980
Consadole Sapporo 1 1 1981 (chia sẻ) 1988
Eidai SC 0 1 1976
Kashima Antlers 0 1 1987
Júbilo Iwata 0 1 1989
MIO Biwako Shiga 0 1 1991

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


{{bottomLinkPreText}} {{bottomLinkText}}
Japan Soccer League Cup
Listen to this article

This browser is not supported by Wikiwand :(
Wikiwand requires a browser with modern capabilities in order to provide you with the best reading experience.
Please download and use one of the following browsers:

This article was just edited, click to reload
This article has been deleted on Wikipedia (Why?)

Back to homepage

Please click Add in the dialog above
Please click Allow in the top-left corner,
then click Install Now in the dialog
Please click Open in the download dialog,
then click Install
Please click the "Downloads" icon in the Safari toolbar, open the first download in the list,
then click Install
{{::$root.activation.text}}

Install Wikiwand

Install on Chrome Install on Firefox
Don't forget to rate us

Tell your friends about Wikiwand!

Gmail Facebook Twitter Link

Enjoying Wikiwand?

Tell your friends and spread the love:
Share on Gmail Share on Facebook Share on Twitter Share on Buffer

Our magic isn't perfect

You can help our automatic cover photo selection by reporting an unsuitable photo.

This photo is visually disturbing This photo is not a good choice

Thank you for helping!


Your input will affect cover photo selection, along with input from other users.

X

Get ready for Wikiwand 2.0 🎉! the new version arrives on September 1st! Don't want to wait?