Giải quần vợt Wimbledon 2019 - Vòng loại đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2019 - Vòng loại đơn nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Wimbledon 2019 |
Các vận động viên không đủ thứ hạng và không được đặc cách có thể tham dự vào giải đấu vòng loại được tổ chức trước một tuần cho giải đấu chính thức Giải quần vợt Wimbledon.[1]
Đây sẽ là lần đầu tiên vòng loại đơn nữ Wimbledon sẽ có 16 vòng loại, để phù hợp với Giải quần vợt Mỹ Mở rộng. Wimbledon trước có 12 vòng loại ở đơn nữ.
Cori Gauff trở thành tay vợt trẻ nhất vượt qua vòng loại để vào vòng đấu chính tại Wimbledon trong Kỷ nguyên Mở khi 15 tuổi và 122 ngày.[2]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Aliona Bolsova (Vòng 1)
- Anna Blinkova (Vòng loại cuối cùng)
- Lauren Davis (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Misaki Doi (Vòng 2)
- Natalia Vikhlyantseva (Vòng 2)
- Christina McHale (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Kristýna Plíšková (Vào vòng đấu chính)
- Elena Rybakina (Vòng loại cuối cùng)
- Whitney Osuigwe (Vòng 1)
- Irina-Camelia Begu (Vòng 2)
- Nao Hibino (Vòng 1)
- Ysaline Bonaventure (Vượt qua vòng loại)
- Marie Bouzková (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Olga Danilović (Vòng loại cuối cùng)
- Varvara Lepchenko (Vòng 2)
- Tereza Smitková (Vòng 2)
- Beatriz Haddad Maia (Vượt qua vòng loại)
- Allie Kiick (Vòng 1)
- Greet Minnen (Vòng loại cuối cùng)
- Kaja Juvan (Vượt qua vòng loại)
- Wang Xiyu (Vòng 2)
- Paula Badosa (Vượt qua vòng loại)
- Priscilla Hon (Vòng 2)
- Ana Bogdan (Vượt qua vòng loại)
- Sachia Vickery (Vòng 1)
- Arantxa Rus (Vòng loại cuối cùng)
- Tímea Babos (Vòng 1)
- Varvara Flink (Vượt qua vòng loại)
- Tereza Martincová (Vượt qua vòng loại)
- Anna Kalinskaya (Vượt qua vòng loại)
- Liudmila Samsonova (Vòng loại cuối cùng)
- Tamara Korpatsch (Vòng 2)
- Johanna Larsson (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Cori Gauff
- Tereza Martincová
- Kristie Ahn
- Arina Rodionova
- Anna Kalinskaya
- Kaja Juvan
- Caty McNally
- Varvara Flink
- Paula Badosa
- Giulia Gatto-Monticone
- Elena-Gabriela Ruse
- Ysaline Bonaventure
- Ana Bogdan
- Beatriz Haddad Maia
- Lesley Kerkhove
- Yanina Wickmayer
Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||||||||
5 | Natalia Vikhlyantseva | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
Anastasia Zarycká | 6 | 3 | 1 | |||||||||||||||||
5 | Natalia Vikhlyantseva | 4 | 1 | |||||||||||||||||
Antonia Lottner | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Antonia Lottner | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Conny Perrin | 3 | 2 | ||||||||||||||||||
Antonia Lottner | 3 | 3 | ||||||||||||||||||
30 | Anna Kalinskaya | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Claire Liu | 5 | 1 | ||||||||||||||||||
Tereza Mrdeža | 7 | 6 | ||||||||||||||||||
Tereza Mrdeža | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
30 | Anna Kalinskaya | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Marta Kostyuk | 1 | 5 | ||||||||||||||||||
30 | Anna Kalinskaya | 6 | 7 |
Vòng loại thứ 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||||||||
6 | Christina McHale | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Ayano Shimizu | 4 | 4 | ||||||||||||||||||
6 | Christina McHale | 3 | 7 | 6 | ||||||||||||||||
Sabina Sharipova | 6 | 5 | 2 | |||||||||||||||||
Sabina Sharipova | 6 | 3 | 7 | |||||||||||||||||
Kristína Kučová | 1 | 6 | 5 | |||||||||||||||||
6 | Christina McHale | 2 | 1 | |||||||||||||||||
20 | Kaja Juvan | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Kimberley Zimmermann | 6 | 4 | 5 | |||||||||||||||||
Başak Eraydın | 4 | 6 | 7 | |||||||||||||||||
Başak Eraydın | 6 | 63 | 3 | |||||||||||||||||
20 | Kaja Juvan | 4 | 77 | 6 | ||||||||||||||||
Valentini Grammatikopoulou | 4 | 6 | 8 | |||||||||||||||||
20 | Kaja Juvan | 6 | 3 | 10 |
Vòng loại thứ 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 8
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||||||||
8 | Elena Rybakina | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Ellen Perez | 1 | 4 | ||||||||||||||||||
8 | Elena Rybakina | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Richèl Hogenkamp | 3 | 0 | ||||||||||||||||||
Richèl Hogenkamp | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Viktoriya Tomova | 4 | 2 | ||||||||||||||||||
8 | Elena Rybakina | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
28 | Varvara Flink | 6 | 4 | 8 | ||||||||||||||||
Martina Trevisan | 3 | 4 | ||||||||||||||||||
Jessika Ponchet | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Jessika Ponchet | 4 | 2 | ||||||||||||||||||
28 | Varvara Flink | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Jasmine Paolini | 61 | 3 | ||||||||||||||||||
28 | Varvara Flink | 77 | 6 |
Vòng loại thứ 9
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||||||||
9 | Whitney Osuigwe | 6 | 5 | 3 | ||||||||||||||||
Cristina Bucșa | 4 | 7 | 6 | |||||||||||||||||
Cristina Bucșa | 64 | 4 | ||||||||||||||||||
WC | Samantha Murray | 77 | 6 | |||||||||||||||||
Peng Shuai | 4 | 77 | 4 | |||||||||||||||||
WC | Samantha Murray | 6 | 65 | 6 | ||||||||||||||||
WC | Samantha Murray | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||
22 | Paula Badosa | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||
Liu Fangzhou | 6 | 77 | ||||||||||||||||||
Deniz Khazaniuk | 3 | 65 | ||||||||||||||||||
Liu Fangzhou | 5 | 2 | ||||||||||||||||||
22 | Paula Badosa | 7 | 6 | |||||||||||||||||
PR | Patricia Maria Țig | 6 | 1 | 4 | ||||||||||||||||
22 | Paula Badosa | 3 | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 10
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 11
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 12
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 13
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 14
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 15
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||||||||
15 | Varvara Lepchenko | 77 | 2 | 6 | ||||||||||||||||
Sofya Zhuk | 62 | 6 | 0 | |||||||||||||||||
15 | Varvara Lepchenko | 6 | 1 | 2 | ||||||||||||||||
Lesley Kerkhove | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Xun Fangying | 3 | 3 | ||||||||||||||||||
Lesley Kerkhove | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Lesley Kerkhove | 0 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
WC | Sabine Lisicki | 6 | 4 | 4 | ||||||||||||||||
Çağla Büyükakçay | 4 | 3 | ||||||||||||||||||
Ankita Raina | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Ankita Raina | 1 | 64 | ||||||||||||||||||
WC | Sabine Lisicki | 6 | 77 | |||||||||||||||||
WC | Sabine Lisicki | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||
27 | Tímea Babos | 3 | 6 | 3 |
Vòng loại thứ 16
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Qualifying: Information on The Championships Qualifying Competition”. wimbledon.com. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Wimbledon qualifying: Cori Gauff makes history in qualifying aged 15”. BBC Sport. ngày 27 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.