Câu lạc bộ bóng đá nữ Phong Phú Hà Nam
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá nữ Phong Phú Hà Nam | ||
---|---|---|---|
Thành lập | Ngày 1 tháng 9 năm 1999 | ||
Sân | Sân vận động Hà Nam Hà Nam, Việt Nam Sức chứa: 20.000 chỗ ngồi | ||
Giải đấu | Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia | ||
V.League 2022 | Thứ 5 | ||
|
Câu lạc bộ bóng đá nữ Phong Phú Hà Nam là câu lạc bộ bóng đá nữ có trụ sở tại Hà Nam, Việt Nam. Sân nhà của CLB là Sân vận động Hà Nam với sức chứa 20.000 chỗ ngồi.[1] Hà Nam có 3 lần giành ngôi Á quân giải vô địch Quốc gia và 3 lần giành chức vô địch giải U19 Quốc gia.[2]
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019'':[3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Các huấn luyện viên trưởng của Phong Phú Hà Nam
|
Đội trưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội trưởng của Phong Phú Hà Nam
|
Thành tích tại Giải Vô địch Quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích tại Giải Vô địch Quốc gia | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | St | T | H | B | Bt | Bb | Điểm |
2001 | Thứ 5 | - | - | - | - | - | - | - |
2002 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 |
2003 | Thứ 4 | - | - | - | - | - | - | - |
2004 | Thứ 3 | 10 | 5 | 3 | 2 | 14 | 9 | 18 |
2005 | Thứ 3 | 10 | 4 | 4 | 2 | 18 | 7 | 16 |
2006 | Thứ 5 | 10 | 4 | 2 | 4 | 7 | 10 | 14 |
2007 | Thứ 5 | 10 | 3 | 1 | 6 | 10 | 16 | 10 |
2008 | Thứ 5 | 10 | 3 | 1 | 6 | 11 | 12 | 10 |
2009 | Thứ 5 | 10 | 2 | 3 | 5 | 6 | 13 | 9 |
2010 | Thứ 4 | 10 | 4 | 2 | 4 | 9 | 11 | 14 |
2011 | Á quân | 10 | 6 | 1 | 3 | 14 | 6 | 19 |
2012 | Thứ 4 | 10 | 5 | 2 | 3 | 19 | 14 | 17 |
2013 | Thứ 3 | 10 | 5 | 2 | 3 | 13 | 5 | 17 |
2014 | Á quân | 10 | 7 | 1 | 2 | 16 | 7 | 22 |
2015 | Thứ 3 | 12 | 7 | 2 | 3 | 22 | 9 | 23 |
2016 | Thứ 3 | 14 | 10 | 3 | 1 | 33 | 3 | 33 |
2017 | Á quân | 14 | 8 | 4 | 2 | 23 | 3 | 28 |
2018 | Vô địch | 12 | 7 | 1 | 4 | 24 | 6 | 22 |
2019 | Thứ 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 31 | 5 | 23 |
2020 | Thứ 4 | 14 | 6 | 3 | 5 | 22 | 21 | 21 |
2021 | Thứ 5 | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 11 | 0 |
2022 | Thứ 5 | 12 | 5 | 2 | 5 | 13 | 15 | 17 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Lượt về giải BĐ nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Băc 2017 (27/11): TP.HCM I thiết lập kỷ lục đáng gờm”. vff.org.vn. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Phong Phú Hà Nam: Niềm tự hào về người con gái”. doisong.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Danh sách các đội tham dự giải nữ VĐQG – Cúp Thái Sơn Bắc 2019”. vff.org.vn. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
- (tiếng Việt) [1]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin điện tử tỉnh Hà Nam Lưu trữ 2017-12-28 tại Wayback Machine
- VFF
Câu lạc bộ | |||
---|---|---|---|
Câu lạc bộ cũ |
| ||
Mùa giải | |||
Kết quả chi tiết |
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.