Antonov A-2
A-2 | |
---|---|
Kiểu | Tàu lượn huấn luyện |
Nguồn gốc | Liên Xô |
Nhà thiết kế | Oleg Konstantinovich Antonov |
Chuyến bay đầu | 1936 |
Số lượng sản xuất | ~ 2.300 |
Antonov A-2 và các thiết kế liên quan là họ tàu lượn huấn luyện 2 chỗ được chế tạo tại Liên Xô trong thập niên 1930 và 1940. Tất cả đều được bắt nguồn từ họ tàu lượn Antonov A-1 một chỗ.[1]
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]Uchebnyi (Учебный – "Huấn luyện")
- U-s5 (У-с5)
- U-s6 (У-с6)
Tính năng kỹ chiến thuật (U-s5)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Shushurin 1938, 67
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 5.80 m (19 ft 0 in)
- Sải cánh: 13.80 m (45 ft 3 in)
- Chiều cao: 1.70 m (5 ft 7 in)
- Diện tích cánh: 17.1 m2 (184 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 120 kg (264 lb)
- Trọng lượng có tải: 264 kg (581 lb)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 70 km/h (40 mph)
- Vận tốc xuống: 1,1 m/s (220 ft/phút)
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sheremetev 1959, 44
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Krasil'shchikov, Aleksandr Petrovich (1991). Planery SSSR (Gliders of the USSR). Moscow: Moskva Mashinostroyeniye.
- Sheremetev, Boris Nikolayevich (1959). Planery (Gliders). Moscow: DOSAAF.
- Shushurin, V.V. (1938). Atlas konstruktzii planerov (Directory of glider construction). Moscow: Gosudarstvennoe izdatel'stvo oboronnoi promyshlennosti.
Máy bay Antonov | |
---|---|
Máy bay chở khách dân dụng | |
Máy bay vận tải | |
Máy bay trinh sát / giám sát | |
Máy bay thử nghiệm |
|
Tàu lượn | |
Tàu lượn có động cơ | |
Antonov · Beriev · Ilyushin · Lavochkin · Mikoyan-Gurevich · Polikarpov · Sukhoi · Tupolev · Yakovlev |
Danh sách các nội dung liên quan đến hàng không | |
---|---|
Tổng thể | |
Quân sự | |
Kỷ lục |
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.