Đô la New Brunswick
Đô la New Brunswick đã là một loại tiền tệ của New Brunswick vào giữa những năm 1860 và 1867. Nó thay thế cho các pound ở một mức giá là 4 đô la = 1 pound (5 shillings = 1 đô la) và ngang bằng với Đô la Canada. Đô la New Brunswick đã được thay thế bằng đồng đô la Canada tại cùng mệnh giá khi New Brunswick gia nhập Liên bang Canada.
Tiền xu
[sửa | sửa mã nguồn]Tiền xu đã được ban hành vào giữa những năm 1861 và 1864 ở những mệnh giá là ½, 1, 5, 10 và 50 cent.Đồng ½ và 1 cent là những struck làm bằng đồng, những đồng khác làm bằng bạc.
Giấy bạc
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn Ngân hàng tại Canada ban hành các loại giấy bạc, Ngân hàng New Brunswick, Ngân hàng trung tâm của New Brunswick, Ngân hàng thương mại New Brunswick và Ngân hàng nhân dân New Brunswick. Những mệnh giá được ban hành là 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10, 20, 50 và 100 đô la. Giấy bạc của Ngân hàng Thương mại cũng ghi các mệnh giá trong những pound và shilling. Ngân hàng New Brunswick và Ngân hàng nhân dân New Brunswick tiếp tục phát hành các giấy bạc ở sau Confederation.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- New Brunswick pound
- New Brunswick
- Canada
- Đô la Canada
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Krause, Chester L. & Clifford Mishler (1991). Standard Catalog of World Coins: 1801-1991 (ấn bản 18). Krause Publications. ISBN 0-87341-150-1.
- Pick, Albert (1990). Standard Catalog of World Paper Money: Specialized Issues. Colin R. Bruce II and Neil Shafer (editors) (ấn bản 6). Krause Publications. ISBN 0-87341-149-8.
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Cải cách tiền tệ Lưu trữ 2007-11-28 tại Wayback Machine
Tiền xu |
|
---|---|
Tiền xu kỷ niệm |
|
Giấy bạc Canada |
|
Giấy bạc Canada theo series |
|
Lịch sử tiền tệ Canada |
|
Đô la Newfoundland |
|
Các tổ chức và cơ sở giáo dục |
|
Cộng đồng tiền tệ |
|
Khác |
|
Đang còn lưu thông | Đô la Úc · Đô la Bahamas · Đô la Barbados · Đô la Belize · Đô la Bermuda · Đô la Brunei · Đô la Canada · Đô la Quần đảo Cayman · Đô la Quần đảo Cook · Đô la East Caribbean · Đô la Fiji · Đô la Guyana · Đô la Hồng Kông · Đô la Jamaica · Đô la Kiribati · Đô la Liberia · Đô la Namibia · Đô la New Zealand · Samoan tala · Đô la Singapore · Đô la Quần đảo Solomon · Đô la Suriname · Đô la Đài Loan mới · Đô la Trinidad và Tobago · Đô la Tuvalu · Đô la Mỹ | |
---|---|---|
Không dùng nữa | Đô la Antigua · Đô la British Columbia · Đô la British North Borneo · Đô la British West Indies · Ceylonese rixdollar · Đô la Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Đô la Continental · Danish rigsdaler · Danish West Indian daler (dollar) · Danish West Indian rigsdaler · Đô la Dominica · Dutch rijksdaalder · Greenlandic rigsdaler · Đô la Grenada · Đô la Hawaii · Japanese occupation dollar · Đô la Kiautschou · Đô la Malaya và British Borneo · Đô la Malaya · Đô la Malaysian · Đô la Mauritius · Đô la Mông Cổ · Đô la Nevis · Đô la New Brunswick · Đô la Newfoundland · Norwegian rigsdaler · Norwegian speciedaler · Đô la Nova Scotia · Đô la Penang · Đô la Prince Edward Island · Đô la Puerto Rico · Đô la Rhodesia · Đô la Saint Kitts · Đô la Saint Lucia · Đô la Saint Vincent · Đô la Sarawak · Đô la Sierra Leone · Slovenian tolar · Đô la Tây Ban nha · Đô la Straits · Đô la Sumatra · Swedish riksdaler · Đô la Đài Loan cũ · Đô la Trinidad · Đô la Tobago · Đô la Tuvalu · Đô la Zimbabwe | |
Quá hạn | yuan Trung Quốc · Ethiopian birr | |
Khái niệm | Eurodollar · Petrodollar · Geary-Khamis dollar | |
Ảo | Linden dollar · Project Entropia Dollar | |
Hư không | Angus Bucks | |
Riêng | Antarctican dollar · Đô la Calgary · Canadian Tire money · Đô la Disney · Đô la Liberty · Đô la Toronto | |
Xem thêm | ||
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.